Kiến thức toán học ở bậc tiểu học là cơ sở và nền tảng để các em tiếp cận được với môn toán ở bậc cao hơn, đồng thời nó sẽ theo các em suốt quãng đời học tập và công tác về sau.
Với mong muốn giúp các em học giỏi môn toán hơn, đạt được nhiều kết quả cao trong các kỳ thi học sinh giỏi toán và giúp quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu dạy học và bồi dưỡng học sinh giỏi các khối. Thư viện trường tiến hành lựa chọn tài liệu và biên soạn thư mục chuyên đề “ Toán học”.
1. NGÔ LONG HẬU 500 bài toán chọn lọc 5/ Ngô Long Hậu, Nguyễn Ngọc Huân, Ngô Thái Sơn.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2005.- 175tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 372.7 NLH.5B 2005 Số ĐKCB: TK.01362, |
2. ĐỖ NHƯ THIÊN Giải bài tập Toán 5: Rèn luyện kĩ năng giải toán tiểu học. T.1/ Đỗ Như Thiên, Lương Minh Trí.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2006.- 131tr: minh họa; 24cm. Tóm tắt: Gồm 3 chương trình bày các vấn đề về phân số, tỉ lệ, bảng đo đơn vị diện tích; số thập phân, các phép tính với số thập phân; hình học. Có kèm một số câu hỏi ôn tập trong mỗi chương. Chỉ số phân loại: 372.7 5DNT.G1 2006 Số ĐKCB: TK.01365, |
3. NGUYỄN ĐỨC TẤN Bài tập trắc nghiệm toán 3: Trắc nghiệm toán học/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đức Hoà, Tạ Hoàn.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2004.- 139tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 3NDT.BT 2004 Số ĐKCB: TK.01376, |
4. 500 bài toán trắc nghiệm tiểu học 3/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 87tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.5B 2005 Số ĐKCB: TK.01379, |
6. NGUYỄN ĐỨC TẤN 45 bộ đề bài tập trắc nghiệm Toán 3: 900 bài tập trắc nghiệm chọn lọc và hướng dẫn giải/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đức Hoà, Tô Thị Yến.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 191tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 NDT.4B 2007 Số ĐKCB: TK.01380, |
8. Ôn luyện và kiểm tra toán 4: Bồi dưỡng toán tiểu học. T.1/ Tạ Thập, Trần Thị Kim Cương, Đỗ Trung Kiên.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 128tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7076 4TTKC.Ô1 2005 Số ĐKCB: TK.01384, |
9. TRẦN HUỲNH THỐNG Tuyển tập các bài toán hay và khó 1: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Trần Huỳnh Thống, Bảo Châu, Lê Phú Hùng.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2005.- 80tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 1THT.TT 2005 Số ĐKCB: TK.01385, |
10. TẠ THẬP Ôn luyện và kiểm tra toán 3. T.2.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2006.- 128tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 3TT.Ô2 2006 Số ĐKCB: TK.01386, |
11. PHẠM ĐÌNH THỰC Bộ đề toán lớp 5: Dành cho phụ huynh hướng dẫn con em học tại nhà/ Phạm Đình Thực.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2006.- 119tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5PDT.BD 2006 Số ĐKCB: TK.01387, |
12. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 1: Tiếng Việt, toán.- H.: Giáo dục, 2008.- 51tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 1.DK 2008 Số ĐKCB: TK.01390, |
13. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 2: Tiếng Việt, toán.- H.: Giáo dục, 2008.- 72tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 2.DK 2008 Số ĐKCB: TK.01391, |
14. NGUYỄN ĐỨC TẤN Ôn luyện và kiểm tra toán 3. T.2.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2006.- 128tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 3NDT.Ô2 2006 Số ĐKCB: TK.01394, |
15. Các bài toán thông minh 3/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 119tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 3NDT.CB 2004 Số ĐKCB: TK.01400, |
16. Vui học toán 3: Phần hình học/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Giáo dục, 2008.- 60tr.: hình vẽ, tranh vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 3NDT.VH 2008 Số ĐKCB: TK.01401, |
17. Ôn tập & kiểm tra toán 3/ Phạm Đình Thực.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 128tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 3PDT.ÔT 2004 Số ĐKCB: TK.01403, |
18. Luyện kĩ năng học giỏi toán lớp 3/ Đỗ Hoàng Tiến, Trần Thị Kim Cương.- H.: Giáo dục, 2007.- 109tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786045817667 Chỉ số phân loại: 372.7 3DHT.LK 2007 Số ĐKCB: TK.01404, |
19. 123 bài toán số và chữ số lớp 4-5/ Nguyễn Áng, Đỗ Trung Hiệu.- H.: Giáo dục, 2008.- 127tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786040045058 Chỉ số phân loại: 372.7 NA.1B 2008 Số ĐKCB: TK.01410, TK.01411, |
20. LÊ MẬU THỐNG 540 bài tập trắc nghiệm toán 5/ Lê Mậu Thống, Lê Thị Quỳnh Ly.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 110tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 LMT.5B 2008 Số ĐKCB: TK.01413, TK.01414, |
21. PHẠM ĐÌNH THỰC Các bài Toán đố 4: Toán có lời văn trong chương trình lớp 4/ Huỳnh Quốc Hùng, Nguyễn Như Quang, Lê Bảo Châu.- T.p Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 144tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.2 4PDT.CB 2007 Số ĐKCB: TK.01418, |
22. Các bài toán về tỉ số và quan hệ tỉ lệ ở lớp 4-5/ Nguyễn Áng.- H.: Giáo dục, 2008.- 167tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 NA.CB 2008 Số ĐKCB: TK.01419, |
23. Tuyển chọn 400 bài tập Toán 4: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Tô Hoài Phong, Huỳnh Minh Chiến, Trần Huỳnh Thống.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 172tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786047384198 Chỉ số phân loại: 372.7 HMC.TC 2006 Số ĐKCB: TK.01420, |
24. NGUYỄN VĂN NHO Các dạng toán bồi dưỡng học sinh tiểu học 4: Những vấn đề bổ sung và các bài toán lí thú dành cho học sinh lớp 4/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 119tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4NVN.CD 2005 Số ĐKCB: TK.01421, |
25. Vui học toán 4: Phần hình học/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Giáo dục, 2008.- 60tr.: hình vẽ, tranh vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.VH 2008 Số ĐKCB: TK.01424, TK.01425, |
26. 100 bài toán chu vi và diện tích lớp 4-5/ Nguyễn Áng (ch.b.), Nguyễn Hùng.- H.: Giáo dục, 2008.- 80tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 NH.1B 2008 Số ĐKCB: TK.01426, |
27. Toán chuyên đề số đo thời gian & toán chuyển động 5: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 143tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5.TC 2005 Số ĐKCB: TK.01427, |
28. Bài tập trắc nghiệm Toán 4/ Đỗ Sỹ Hoá.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 175tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4DSH.BT 2007 Số ĐKCB: TK.01430, TK.01431, |
29. Toán nâng cao 4/ Huỳnh Quốc Hùng, Huỳnh Bảo Châu, Tô Hoài Phong, Nguyễn Tiến.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 112tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4NT.TN 2007 Số ĐKCB: TK.01432, |
30. Toán bồi dưỡng học sinh năng khiếu 4/ Nguyễn Tiến, Võ Minh, Huỳnh Bảo Châu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 144tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786048320522 Chỉ số phân loại: 372.7 4VM.TB 2008 Số ĐKCB: TK.01433, |
31. TRẦN NGỌC LAN Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi toán lớp 4-5: Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán và Luyện thi vào các trường chuyên, lớp chọn/ Trần Ngọc Lan.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 167tr.: Hình vẽ; 24cm.. ISBN: 9786046247838 Tóm tắt: Gồm 72 đề thi chọn học sinh giỏi Toán ở Tiểu học vào các trường chuyên, lớp chọn của các tỉnh, thành phố giúp học sinh tham khảo từ đó đề ra phương pháp ôn thi tốt nhất cho mình trong các kỳ thi,.... Chỉ số phân loại: 372.7 TNL.TT 2005 Số ĐKCB: TK.01434, TK.01435, |
33. PHẠM ĐÌNH THỰC Toán trắc nghiệm số học - đo lường - hình học 4/ Phạm Đình Thực.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 96tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4PDT.TT 2008 Số ĐKCB: TK.01436, TK.01437, |
34. Câu hỏi ôn tập và kiểm tra toán 4/ Nguyễn Danh Ninh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 206tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4NDN.CH 2006 Số ĐKCB: TK.01439, |
35. 270 bài toán cơ bản và nâng cao 5/ Nguyễn Thị Mỹ Duyên b.s..- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 116tr.: hình vẽ; 24cm.- (Sổ tay toán tiểu học) Chỉ số phân loại: 372.7 NTMD.2B 2006 Số ĐKCB: TK.01449, TK.01450, |
36. NGUYỄN ĐỨC TUẤN Tuyển chọn 405 bài tập toán 5/ Nguyễn Đức Tuấn, Phan Hoàng Ngân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 141tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 NDT.TC 2006 Số ĐKCB: TK.01452, |
37. NGUYỄN ĐỨC TẤN Chuyên đề số đo thời gian toán chuyển động đều lớp 5/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 130 tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5NDT.CD 2008 Số ĐKCB: TK.01453, TK.01454, |
38. NGUYỄN ĐỨC TẤN Phát triển trí thông minh Toán lớp 5/ Nguyễn Đức Tấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Thành phố Hồ Chí Minh, 2006.- 123tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5NDT.PT 2006 Số ĐKCB: TK.01457, |
39. Bài tập cơ bản và nâng cao toán tiểu học 5/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 127tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8930000002112 Chỉ số phân loại: 372.7 5PDT.BT 2006 Số ĐKCB: TK.01458, |
40. 100 bài toán chu vi và diện tích lớp 4-5/ Nguyễn Áng (ch.b.), Nguyễn Hùng.- H.: Giáo dục, 2008.- 79tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786040045034 Chỉ số phân loại: 372.7 NH.1B 2008 Số ĐKCB: TK.01465, |
41. Toán chuyên đề số đo thời gian & toán chuyển động: Bồi dưỡng học sinh khá giỏi/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 143tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.TC 2006 Số ĐKCB: TK.01466, |
42. Toán nâng cao 4/ Huỳnh Quốc Hùng, Huỳnh Bảo Châu, Tô Hoài Phong, Nguyễn Tiến.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2006.- 116tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786047370757 Chỉ số phân loại: 372.7 4NT.TN 2006 Số ĐKCB: TK.01467, |
43. NGUYỄN ĐỨC TẤN Ôn luyện kiểm tra toán 5. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương, Đỗ Trung Kiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 120tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5NDT.Ô2 2006 Số ĐKCB: TK.01469, |
44. NGUYỄN ĐỨC TẤN Phát triển trí thông minh Toán lớp 5/ Nguyễn Đức Tấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Thành phố Hồ Chí Minh, 2006.- 123tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5NDT.PT 2006 Số ĐKCB: TK.01474, |
45. PHẠM ĐÌNH THỰC Bài tập cơ bản và nâng cao toán tiểu học 5/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học sư phạm, 2006.- 127tr.; 24cm. Tóm tắt: Ôn tập và bổ sung về phân số giải toán liên quan đến tỉ lệ bảng đơn vị đo diện tích; Số đo thời gian, toán chuyển động đều; Một số đề thi và kiểm tra định kì cuối học kì II. Chỉ số phân loại: 372.7 5PDT.BT 2006 Số ĐKCB: TK.01475, |
46. Bài tập thực hành và câu hỏi trắc nghiệm toán 5/ Nguyễn Đức Tấn, Đặng Thị Bình.- H.: Giáo dục, 2007.- 18tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5NDT.BT 2007 Số ĐKCB: TK.01480, |
47. 500 bài toán cơ bản và nâng cao 5/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương, Nguyễn Đức Hoà....- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786047341559 Chỉ số phân loại: 372.7 NDH.5B 2008 Số ĐKCB: TK.01485, TK.01486, |
48. Toán nâng cao tiểu học 5/ Đỗ Trung Hiệu- Vũ Văn Dương- Đỗ Tiến Đạt- Đỗ Trung Kiên.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 167tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5.TN 2006 Số ĐKCB: TK.01487, |
49. NGÔ LONG HẬU 500 bài toán chọn lọc tiểu học 5/ Ngô Long Hậu, Nguyễn Ngọc Huân, Ngô Thái Sơn.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 175tr.: hình vẽ; 24cm.. ISBN: 8930000002105 Chỉ số phân loại: 372.7 NLH.5B 2005 Số ĐKCB: TK.01491, |
50. Toán chuyên đề hình học lớp 5: Tài liệu bồi dưỡng nâng cao: Dùng cho PHHS, giáo viên và học sinh/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 151tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5PDT.TC 2006 Số ĐKCB: TK.01492, TK.01493, |
51. 40 bộ đề thi ôn luyện toán 5: Tài liệu bồi dưỡng học sinh khá giỏi và luyện thi vào lớp 6 chuyên THCS/ Minh Trân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 98tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 MT.4B 2007 Số ĐKCB: TK.01494, |
52. Toán nâng cao lớp 2/ Nguyễn Danh Ninh, Vũ Dương Thuỵ.- Tái bản lần thứ ba.- H.: Giáo dục, 2007.- 103tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040124623 Chỉ số phân loại: 372.7 2NDN.TN 2007 Số ĐKCB: TK.01496, TK.01497, |
53. Trắc nghiệm khách quan toán 2/ B.s.: Trần Diên Hiển (ch.b.), Lô Thuý Hương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2008.- 215tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 2LT .TN 2008 Số ĐKCB: TK.01498, |
Thư viện biên soạn thư mục này với mục đích giới thiệu đến đoàn thể quý thầy cô cùng các em học sinh trong toàn trường. Vì mỗi quyển sách đều giới thiệu tóm lược, nhưng cũng khá đầy đủ các dạng toán cần thiết. Đây sẽ là tài liệu tham khảo rất hữu ích cho các em và quý thầy, cô giáo trong việc nâng cao kiến thức toán học.
Trong quá trình biên soạn Thư mục chắc hẳn khó tránh khỏi những thiếu sót.
Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của bạn đọc!
Thư viện trường tiểu học Nguyễn Văn Cừ