Bạn đọc thân mến!
Khi công nghệ thông tin ngày càng phát triển mạnh thì phương tiện nghe nhìn có xu hướng lấn át văn hóa đọc. Các em quen dần với việc ngồi trước màn hình nhanh chóng làm quen với công nghệ thông tin, mải mê sử dụng các phương tiện nghe nhìn từ trò chơi điện tử đến phim ảnh truyền hình và quên đi việc đọc sách hàng ngày.
Chắc hẳn chúng ta ai cũng biết sách có một tầm quan trọng rất lớn. Từ ngày xưa ông cha ta muốn cho con cháu mình biết được những thành quả mà họ đã tạo dựng được không bị mai một bỡi thời gian. Chính vì thế mà họ đã cất công ghi chép và tích lũy lại để hình thành nên một cuốn sách. Một cuốn sách chính là toàn bộ công sức, kinh nghiệm sống,… Thông qua những cuốn sách đó chúng ta có thể biết được nhiều điều trong cuộc sống. Vì vậy chúng ta phải thừa nhận rằng con người không thể thiếu sách trong cuộc sống hằng ngày, sách chính là sản phẩm tinh thần, kì diệu, lớn lao trong những điều kì diệu mà con người sáng tạo ra để phục vụ cho cuộc sống mình. Vì vậy song song việc phát triển các phương tiện nghe nhìn thì cũng phải tăng cường văn hóa đọc sách thường xuyên.
Đọc nhiều sách sẽ có ích cho mình nhưng trong muôn ngàn loại sách, chúng ta phải biết lựa chọn những cuốn sách tốt. Cần tránh xa những cuốn sách xấu, chứa đựng những nội dung độc hại, làm suy thoái đạo đức con người, khiến nhận thức của người đọc trở nên sai lầm, lệch lạc.
Nhắc đến văn học dân gian thì không thể không nhắc tới: truyện thần thoại, truyện cười, thơ ca, truyện cổ tích. Hình ảnh về cô Tấm, nàng Tiên, về anh chàng Thạch Sanh hiền lành tốt bụng.
Để đáp ứng đầy đủ cho nhu cầu đọc sách tham khảo của giáo viên và đặc biệt các em học sinh cô xin giới thiệu với bạn đọc những cuốn sách hay.
Bản thư nục này không chỉ bổ ích cho các em trong việc tham khảo đọc thêm mà nó còn giúp cho các em học tập tốt môn Tiếng Việt, đặc biệt là phân môn kể chuyện.
1. Tấm Cám: Truyện tranh/ Tranh: Mai Long; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2005.- 31tr; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 ML.TC 2005 Số ĐKCB: TN.00065, TN.00066, TN.00067, TN.00068, TN.00069, |
2. Thạch sanh/ Lời: Thuỵ Anh ; Tranh: Tạ Thúc Bình.- H.: Kim Đồng, 2003.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Truyện dân gian Việt Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 .TS 2003 Số ĐKCB: TN.00115, TN.00116, TN.00117, TN.00118, TN.00119, |
3. TRẦN DÂN TIÊN Kể chuyện Bác Hồ. T.1.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2002.- 53tr; 21cm. T.1 Tóm tắt: Những mẩu chuyện về cuộc đời hoạt động cách mạng của Bác Hồ, về tấm lòng của Bác đối với nhân dân và về lòng biết ơn của nhân dân đối với Bác. Chỉ số phân loại: 959.704092 TDT.K1 2002 Số ĐKCB: TN.00003, TN.00004, TN.00005, TN.00006, TN.00007, |
4. PHONG THU Những truyện ngắn hay viết cho thiếu nhi: Dùng cho học sinh tiểu học/ Phong Thu tuyển chọn và viết lời bình.- H.: Giáo dục, 2002.- 212tr; 21cm. Chỉ số phân loại: KPL PT.NT 2002 Số ĐKCB: TN.00008, TN.00009, TN.00010, TN.00011, TN.00012, |
5. Nàng tiên gạo: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Phúc Thành.- In lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2004.- 32tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 VDN.NT 2004 Số ĐKCB: TN.00070, TN.00071, TN.00072, TN.00073, TN.00074, |
6. Sọ Dừa/ Tranh: Anh Phương ; Lời: Thụy Anh.- In lần thứ 3.- Hà Nội: Kim đồng, 2003.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam.) Chỉ số phân loại: 398.209597 AP.SD 2003 Số ĐKCB: TN.00090, TN.00091, TN.00092, TN.00093, TN.00094, |
7. Cô bé choàng khăn đỏ: Truyện tranh/ Charles Perrault ; Minh Tâm dịch.- H.: Kim Đồng, 2003.- 36tr : tranh vẽ; 21cm.- (Tủ sách màu dành cho lứa tuổi nhi đồng) Nguyên bản tiếng Anh: Little red riding hood Chỉ số phân loại: KPL MT.CB 2003 Số ĐKCB: TN.00100, TN.00101, TN.00102, TN.00103, TN.00104, |
8. Sự tích cây nêu ngày Tết: Truyện tranh/ Tranh: Nguyễn Bích ; Hồng Hà b.s..- In lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2003.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Truyện tranh dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 3+) ISBN: 9786042140645 Chỉ số phân loại: 398.209597 NB.ST 2003 Số ĐKCB: TN.00105, TN.00106, TN.00107, TN.00108, TN.00109, |
9. Cây tre trăm đốt: Truyện tranh/ Tranh: Ngô Mạnh Lân ; Thảo Hương b.s..- Tái bản lần 4.- H.: Kim Đồng, 2003.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 3+) ISBN: 9786042135115 Chỉ số phân loại: 398.209597 TH.CT 2003 Số ĐKCB: TN.00120, TN.00121, TN.00122, TN.00123, TN.00124, |
11. Sự tích Hồ Gươm: Truyện tranh/ Lời: Minh Trang ; Tranh: Vũ Duy Nghĩa.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 31tr.: tranh màu; 21cm. Chỉ số phân loại: 398.209597 VDN.ST 2008 Số ĐKCB: TN.00140, TN.00141, TN.00142, TN.00143, TN.00144, |
12. Ngôi đền giữa biển/ Phạm Ngọc Tuấn tranh; Tô Linh lời.- Hà Nội: Kim đồng, 2003.- 32tr.; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Chỉ số phân loại: 398.2 PNT.ND 2003 Số ĐKCB: TN.00135, TN.00136, TN.00137, TN.00138, TN.00139, |
13. Cứu vật vật trả ân/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lời: Thuỵ Anh.- H.: Kim Đồng, 2003.- 31tr : tranh; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Chỉ số phân loại: KPL TA.CV 2003 Số ĐKCB: TN.00170, TN.00171, TN.00172, TN.00173, TN.00174, |
14. VŨ, DUY THÔNG Tiếng gọi của bầu trời/ Phương Hoa tranh; Vũ Duy Thông lời.- Hà Nội: Kim đồng, 2003.- 23tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 VDT.TG 2003 Số ĐKCB: TN.00180, TN.00181, TN.00182, TN.00183, |
15. Sự tích con cò lửa: Tranh truyện/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lời: Lê Bá Thi.- H.: Kim Đồng, 2003.- 23tr : tranh vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: KPL LBT.ST 2003 Số ĐKCB: TN.00185, TN.00186, TN.00187, TN.00188, TN.00189, TN.00190, TN.00191, TN.00192, TN.00193, TN.00194, |
16. Người đẹp ngủ trong rừng/ Charles Perrault ; Minh Tâm dịch.- H.: Kim Đồng, 2003.- 39tr : tranh; 21cm. Chỉ số phân loại: 843 MT.ND 2003 Số ĐKCB: TN.00205, TN.00206, TN.00208, TN.00209, |
17. HOÀNG PHƯƠNG NHÂM Miền cổ tích: Truyện dài/ Hoàng Phương Nhâm.- H.: Kim Đồng, 2003.- 203tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 HPN.MC 2003 Số ĐKCB: TN.00255, TN.00256, TN.00257, TN.00258, TN.00259, |
18. PATERSON, KATHERINE Chiếc cầu vào xứ tuổi thơ/ Katherine Paterson ; Phạm Viêm Phương dịch ; Bìa và minh hoạ: Đoàn Hồng.- H.: Kim Đồng, 2003.- 163tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 813 PK.CC 2003 Số ĐKCB: TN.00260, TN.00261, TN.00262, TN.00263, TN.00264, |
19. KIM HÀI Bí mật hẻm Xì trum: Truyện vừa: Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 2001-2002/ Kim Hài ; Bìa và m. hoạ: Diệp Anh.- H.: Kim Đồng, 2003.- 195tr : tranh vẽ; 19cm. Chỉ số phân loại: KPL KH.BM 2003 Số ĐKCB: TN.00271, TN.00272, |
20. NGUYỄN TRANG THU Như anh em trai/ Nguyễn Trang Thu; Đỗ Hùng Tuân: Bìa và minh họa.- H.: Nxb. Kim Đồng, 2003.- 195tr.; 19cm.. Đầu trang tên sách ghi: Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 2001-2002 Chỉ số phân loại: 895.9223 NTT.NA 2003 Số ĐKCB: TN.00275, TN.00276, TN.00277, TN.00278, TN.00279, |
21. BÙI TỰ LỰC Trên nẻo đường giao liên: Truyện vừa/ Bùi Tự Lực.- H.: Kim Đồng, 2003.- 135tr : minh hoạ; 19cm. ĐTTS ghi: Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi (2001-2002) Chỉ số phân loại: 895.9223 BTL.TN 2003 Số ĐKCB: TN.00280, TN.00281, TN.00282, TN.00283, TN.00284, |
22. BÙI TỰ LỰC Trên nẻo đường giao liên: Truyện vừa/ Bùi Tự Lực.- H.: Kim Đồng, 2003.- 135tr : minh hoạ; 19cm. ĐTTS ghi: Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi (2001-2002) Chỉ số phân loại: 895.9223 BTL.TN 2003 Số ĐKCB: TN.00280, TN.00281, TN.00282, TN.00283, TN.00284, |
23. PHẠM THANH QUANG Lạc giữa hành tinh: Truyện vừa/ Phạm Thanh Quang ; Bìa và minh hoạ: Từ Ninh.- H.: Kim Đồng, 2003.- 135tr : hình vẽ; 19cm. Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi (2001-2002) Chỉ số phân loại: 895.9223 PTQ.LG 2003 Số ĐKCB: TN.00285, TN.00286, TN.00287, TN.00288, TN.00289, |
24. ĐỖ KIM CUÔNG Người kéo vó bè: Tập truyện ngắn/ Đỗ Kim Cuông.- H.: Kim Đồng, 2003.- 127tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 DKC.NK 2003 Số ĐKCB: TN.00290, TN.00291, TN.00292, TN.00293, TN.00294, |
25. QUÝ THỂ Trong bóng mát những làn mây: Truyện dài/ Quý Thể ; Bìa, minh họa: Đỗ Hùng Tuân.- Hà Nội: Kim Đồng, 2003.- 139tr.: minh họa; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.922334 QT.TB 2003 Số ĐKCB: TN.00296, TN.00297, TN.00298, TN.00299, TN.00295, |
26. NGUYÊN HƯƠNG Lời hứa của mùa hè/ Nguyên Hương.- H.: Kim Đồng, 2003.- 107tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 NH.LH 2003 Số ĐKCB: TN.00300, TN.00301, TN.00302, TN.00303, TN.00304, |
27. NGUYỄN QUANG THIỀU Câu chuyện về ngọn núi bà già mù/ Nguyễn Quang Thiều ; Bìa và minh hoạ: Hà Trí Hiếu.- H.: Kim Đồng, 2003.- 139tr : tranh vẽ; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 NQT.CC 2003 Số ĐKCB: TN.00305, TN.00306, TN.00307, TN.00308, TN.00309, |
28. CHU QUANG MẠNH THẮNG Chiếc bình cổ: Truyện vừa/ Chu Quang Mạnh Thắng ; Bìa và minh hoạ: Nguyễn Công Mỹ.- H.: Kim Đồng, 2003.- 79tr : tranh vẽ; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 CQMT.CB 2003 Số ĐKCB: TN.00310, TN.00311, TN.00312, TN.00313, TN.00314, |
29. LÊ THANH NGA Miền quê xa ngái: Tập truyện/ Lê Thanh Nga ; Bìa và minh hoạ: Nguyễn Công Hoan.- H.: Kim Đồng, 2003.- 91tr : minh hoạ; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.922334 LTN.MQ 2003 Số ĐKCB: TN.00315, TN.00316, TN.00317, TN.00318, TN.00319, |
30. DƯƠNG THU HẰNG Lá thư không gửi: Tập truyện ngắn/ Dương Thu Hằng ; Bìa và minh hoạ: Đoàn Thuý Hạnh.- H.: Kim Đồng, 2003.- 99tr : tranh vẽ; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.922334 DTH.LT 2003 Số ĐKCB: TN.00320, TN.00321, TN.00322, TN.00323, TN.00324, |
31. NGUYỄN THỊ HƯỜNG LÝ Tiếng hát: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Thị Hường Lý, Diệp Anh bìa và minh họa.- H.: Kim Đồng, 2003.- 87tr.: hình vẽ; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.223 NTHL.TH 2003 Số ĐKCB: TN.00325, TN.00326, TN.00327, TN.00328, TN.00329, |
32. Cô bé giàu nghị lực/ Lời: Nguyên Dung ; Tranh: Kim Khánh.- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2000.- 72tr.; 19cm.- (Tủ sách: Mẹ kể con nghe. Tâm hồn cao thượng) Chỉ số phân loại: 895.9223 KK.CB 2000 Số ĐKCB: TN.00345, TN.00346, TN.00347, TN.00348, TN.00349, |
33. Cô tư xe lăn: Truyện tranh/ Tranh: Kim Khánh;Lời: Thiện Văn..- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2001.- 64tr.; 19cm.- (Tâm hồn cao thượng) Chỉ số phân loại: 895.9223 KK.CT 2001 Số ĐKCB: TN.00350, TN.00351, TN.00352, TN.00353, TN.00354, |
34. Những đứa trẻ làng hoa: Tâm hồn cao thượng.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002.- 63 tr.: Tranh màu; 19 cm.. ĐTS ghi: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Chỉ số phân loại: 895.9223 KK.ND 2002 Số ĐKCB: TN.00360, TN.00361, TN.00362, TN.00363, TN.00364, |
35. Trên đường lưu lạc: Truyện tranh/ Lời: Lan Thúy, Tranh: Phan Mi.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2003.- 63 tr.; 19 cm..- (Tâm hồn cao thượng. Tủ sách "Mẹ kể con nghe") Chỉ số phân loại: 895.9223 LLT.TD 2003 Số ĐKCB: TN.00365, TN.00366, TN.00367, TN.00368, TN.00369, |
36. Cuộc gặp gỡ bất ngờ/ Lời: Thiên Văn; tranh: Kim Khánh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002.- 64tr; 19cm.- (Tâm hồn cao thượng) Chỉ số phân loại: 895.9223 KK.CG 2002 Số ĐKCB: TN.00370, TN.00371, TN.00372, TN.00373, TN.00374, |
37. Tâm hồn cao thượng. Đứa con nuôi/ Lời:Hạ Mai;Tranh: Kim Khánh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1999.- 60tr.; 19cm.. Chỉ số phân loại: KPL HM.TH 1999 Số ĐKCB: TN.00375, TN.00376, TN.00377, TN.00378, TN.00379, |
38. Nỗi buồn của bạn/ Lời: Minh Thi ; Tranh: Kim Khánh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 64tr.: hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách: "Mẹ kể con nghe") Tâm hồn cao thượng Chỉ số phân loại: 895.9223 KK.NB 2000 Số ĐKCB: TN.00385, TN.00386, TN.00387, TN.00388, TN.00389, |
39. Hoa rau muống/ Lời: Thông Hiền, Tranh: Phan Mi.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002.- 63 tr.: tranh màu; 19 cm..- (Tâm hồn cao thượng) Chỉ số phân loại: 895.9223 .HR 2002 Số ĐKCB: TN.00390, TN.00391, TN.00392, TN.00393, TN.00394, |
40. Hũ gạo tiết kiệm: Tâm hồn cao thượng/ Tranh: Kim Khánh, lời: Nguyễn Thị Yên.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002.- 64 tr.: Tranh màu; 19 cm..- (Tủ sách "mẹ kể con nghe") ĐTS ghi: Lá lành đùm lá rách Chỉ số phân loại: 895.9223 KK.HG 2002 Số ĐKCB: TN.00395, TN.00396, TN.00397, TN.00398, TN.00399, |
41. Cậu bé yêu động vật/ Lời: Thanh Thảo ; Tranh: Kim Khánh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 72tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Tâm hồn cao thượng. Tủ sách mẹ kể con nghe) Chỉ số phân loại: 895.9223 KK.CB 2000 Số ĐKCB: TN.00405, TN.00406, TN.00407, TN.00408, TN.00409, |
42. Mỗi người một vẻ: Tâm hồn cao thượng/ Tranh: Kim Khánh, lời: Thiện Văn.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2001.- 64 tr.: Tranh màu; 19 cm..- (Tủ sách "mẹ kể con nghe") ĐTS ghi: Thương người như thể thương thân Chỉ số phân loại: 895.9223 KK.MN 2001 Số ĐKCB: TN.00415, TN.00416, TN.00417, TN.00418, TN.00419, |
43. Tâm hồn cao thượng: Cô giáo làng phong/ Tranh: Kim Khánh ; Lời: Yên Thi.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2001.- 64tr: tranh vẽ; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 .TH 2001 Số ĐKCB: TN.00430, TN.00431, TN.00432, TN.00433, TN.00434, |
44. Ôi, em tôi/ Lời: Hạ Mai ; Tranh: Kim Khánh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 72tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Tâm hồn cao thượng;Tủ sách "Mẹ kể con nghe") Chỉ số phân loại: 895.9223 HM.ÔE 2000 Số ĐKCB: TN.00535, TN.00536, TN.00537, TN.00538, TN.00539, |
Ngoài ra thư mục còn là tài liệu tham khảo, nghiên cứu giảng dạy của giáo viên trong việc dạy học môn Tiếng việt và thông qua các câu chuyện trong sách để định hướng hình thành nhân cách đạo đức cho học sinh.
Trong quá trình biên soạn thư mục chắc hẳn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong bạn đọc tham khảo góp ý kiến để bản thư mục được hoàn thiện hơn.